STT | Nội dung | Trả lời |
---|
1 | Mức độ hài lòng của anh chị về tổng thể quá trình đào tạo và trải nghiệm tại trường đối với sự phát triển về kiến thức, năng lực và phẩm chất của bản thân* | |
2 | Anh/chị có hài lòng với phương pháp giảng dạy của giảng viên không?* | |
3 | Anh/chị có hài lòng với phương pháp thi cử/đánh giá/xếp lọai kết quả học tập/tốt nghiệp không?* | |
4 | Kiến thức, kỹ năng học được ở trường giúp anh/chị dễ dàng phát triển nghề nghiệp và năng lực học tập suốt đời.* | |
5 | Đồ án tốt nghiệp và thực tập tốt nghiệp giúp anh/chị dễ dàng phát triển nghề nghiệp.* | |
6 | Kiến thức chuyên ngành được đào tạo tại trường đáp ứng yêu cầu công việc của anh/chị* | |
7 | Năng lực ngoại ngữ được tích lũy tại trường đáp ứng yêu cầu công việc của anh/chị* | |
8 | Kỹ năng về công nghệ thông tin được đào tạo tại trường đáp ứng yêu cầu công việc của anh/chị* | |
9 | Các kỹ năng mềm (làm việc nhóm, giao tiếp-thuyết trình, tư duy phản biện, nghiên cứu khoa học,...) được đào tạo tại trường đáp ứng yêu cầu công việc của anh/chị* | |
10 | Mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu công việc của anh/chị* | |
11 | Nội dung, cấu trúc chương trình đào tạo cân đối giữa kiến thức, kỹ năng đại cương và kiến thức, kỹ năng chuyên ngành* | |
12 | Nội dung chương trình có tỷ lệ hợp lý giữa lý thuyết và thực hành* | |
13 | Thời gian đào tạo của chương trình là phù hợp* | |
14 | Số lượng môn học, số lượng tín chỉ của chương trình là phù hợp* | |
15 | CĐR1. Nắm được những kiến thức giáo dục đại cương ở mức độ hợp lý* | |
16 | CĐR2. Có kiến thức an ninh quốc phòng và kiến thức giáo dục thể chất để tự rèn luyện về thể chất, sẵn sàng bảo vệ an ninh của Tổ quốc.* | |
17 | CĐR3. Đạt trình độ ngoại ngữ bậc 3 tương đương với trình độ B1 theo Khung tham chiếu Châu Âu. Đạt trình độ tin học tương đương Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản (Theo quy định của Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin)* | |
18 | CĐR4. Nắm được những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật, hệ thống pháp luật trong một số lĩnh vực cụ thể và thực hành nghề.* | |
19 | CĐR5. Hiểu được công việc thực tế của một số vị trí công việc hành nghề luật, như Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Thẩm tra viên, Hòa giải viên tại Tòa án, Kiểm sát viên, Công chứng viên, Thừa phát lại, Luật sư, Cán bộ địa chính, Công chức Tư pháp, Hộ tịch, …* | |
20 | CĐR6. Nắm vững kiến thức lý luận và định hướng chuyên sâu kiến thức thực tiễn thuộc chuyên ngành luật kinh tế * | |
21 | CĐR7. Nắm được và thực hiện được một số công việc đơn giản của một số vị trí nghề nghiệp thuộc các cơ sở hành nghề luật hoặc các công việc liên quan đến lĩnh vực luật kinh tế* | |
22 | CĐR8. Có thái độ tôn trọng pháp luật, tôn trọng các giá trị truyền thống, đạo đức, văn hóa xã hội; tôn trọng đạo đức;
Có ý thức sống trách nhiệm đối với bản thân, gia đình và xã hội.* | |
23 | CĐR9. Có phương pháp tư duy pháp lý, ý thức pháp luật, kĩ năng nghiên cứu, vận dụng pháp luật vào giải quyết các vấn đề cơ bản trong lĩnh vực pháp luật nói chung và pháp luật kinh tế nói riêng* | |
24 | CĐR10. Bước đầu hình thành một số kỹ năng nghề nghiệp cơ bản, như kỹ năng giao tiếp nghề luật; kỹ năng tư vấn đàm phán, soạn thảo, ký kết hợp đồng trong lĩnh vực dân sự, lĩnh vực thương mại, lĩnh vực lao động; kỹ năng tư vấn trong một số lĩnh vực pháp luật, như luật đất đai, luật dân sự, luật hôn nhân và gia đình, luật hình sự, …* | |
25 | CĐR11. Có ý thức cầu tiến, không ngừng học tập nâng cao trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, tin học, đáp ứng ngày càng tốt yêu cầu của nền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế.* | |
26 | CĐR12. Có phẩm chất đạo đức, văn hóa nghề nghiệp.
Có ý thức trách nhiệm công dân tốt; hết lòng phục vụ tổ quốc, phục vụ cộng đồng, phục vụ xã hội * | |
27 | Theo anh/chị, nội dung chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần được cải tiến ở các phần nào sau đây (có thể chọn nhiều phần)* | |
28 | Theo anh/chị, chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần được bổ sung các kiến thức nào? | |
29 | Theo anh/chị, chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần được bổ sung các kỹ năng? | |
30 | Theo anh/chị, chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần được bổ sung gì về thái độ? | |
31 | Theo anh/chị, chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần thay đổi, điều chỉnh gì liên quan đến nội dung, cấu trúc chương trình đào tạo? | |
32 | Theo anh/chị, chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần thêm bớt hoặc tăng giảm nội dung các môn học cụ thể nào? | |
33 | Xin anh/chị nêu ý kiến cần cải tiến gì về các hoạt động đào tạo để sinh viên đáp ứng tốt yêu cầu thực tế (về phương pháp giảng dạy; về kiểm tra/đánh giá; về hoạt động nghiên cứu khoa học, các câu lạc bộ sinh viên, các hoạt động xã hội, thực hành, thực tập | |
34 | Xin anh/chị nêu ý kiến cần cải tiến gì về cơ sở vật chất để việc đào tạo phù hợp với yêu cầu thực tế (thư viện, phòng thí nghiệm, phòng máy tính/mạng internet, công cụ giáo vụ online, tài liệu/phần mềm học tập,...) | |
35 | Về mạng lưới cựu sinh viên Khoa...., xin anh/chị nêu ý kiến nhằm nâng cao tính phù hợp của tổ chức và tính hiệu quả của hoạt động | |