STT | Nội dung | Trả lời |
---|
1 | Mức độ hài lòng của anh chị về tổng thể quá trình đào tạo và trải nghiệm tại trường đối với sự phát triển về kiến thức, năng lực và phẩm chất của bản thân* | |
2 | Anh/chị có hài lòng với phương pháp giảng dạy của giảng viên không?* | |
3 | Anh/chị có hài lòng với phương pháp thi cử/đánh giá/xếp lọai kết quả học tập/tốt nghiệp không?* | |
4 | Kiến thức, kỹ năng học được ở trường giúp anh/chị dễ dàng phát triển nghề nghiệp và năng lực học tập suốt đời.* | |
5 | Đồ án tốt nghiệp và thực tập tốt nghiệp giúp anh/chị dễ dàng phát triển nghề nghiệp.* | |
6 | Kiến thức chuyên ngành được đào tạo tại trường đáp ứng yêu cầu công việc của anh/chị* | |
7 | Năng lực ngoại ngữ được tích lũy tại trường đáp ứng yêu cầu công việc của anh/chị* | |
8 | Kỹ năng về công nghệ thông tin được đào tạo tại trường đáp ứng yêu cầu công việc của anh/chị* | |
9 | Các kỹ năng mềm (làm việc nhóm, giao tiếp-thuyết trình, tư duy phản biện, nghiên cứu khoa học,...) được đào tạo tại trường đáp ứng yêu cầu công việc của anh/chị* | |
10 | Mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu công việc của anh/chị* | |
11 | Nội dung, cấu trúc chương trình đào tạo cân đối giữa kiến thức, kỹ năng đại cương và kiến thức, kỹ năng chuyên ngành* | |
12 | Nội dung chương trình có tỷ lệ hợp lý giữa lý thuyết và thực hành* | |
13 | Thời gian đào tạo của chương trình là phù hợp* | |
14 | Số lượng môn học, số lượng tín chỉ của chương trình là phù hợp* | |
15 | CĐR1. Nắm vững và vận dụng các kiến thức cơ bản về: lý luận chính trị; triết học; xã hội học; pháp luật; kinh tế; toán cao cấp; vật lý…* | |
16 | CĐR2. Nắm vững và vận dụng các kiến thức cơ sở ngành về: vật liệu và linh kiện; xử lý và truyền dẫn tín hiệu; mạch và hệ thống điện tử; mạng máy tính và viễn thông; lập trình vi mạch.* | |
17 | CĐR3. Nắm vững và vận dụng các kiến thức chuyên ngành cả về lý thuyết lẫn thực hành trong: hệ thống viễn thông; hệ thống mạng máy tính; hệ thống điện tử dân dụng, chuyên dụng; phát thanh truyền hình; kỹ thuật phần mềm ứng dụng cho lĩnh vực điện tử viễn thông.* | |
18 | CĐR4. Có năng lực thực hiện việc triển khai, lắp đặt trang thiết bị, hệ thống điện tử, máy tính và viễn thông sau khi đã tự nghiên cứu hoặc được tập huấn chuyên sâu.* | |
19 | CĐR5. Có năng lực khai thác vận hành, sử dụng, bảo dưỡng các hệ thống, thiết bị điện tử, máy tính và viễn thông, phù hợp với các điều kiện thực tiễn Việt Nam. * | |
20 | CĐR6. Có khả năng tiếp cận và áp dụng các kiến thức công nghệ, kỹ thuật mới trong lĩnh vực điện tử, máy tính và viễn thông.* | |
21 | CĐR7. Có năng lực vận dụng tư duy tổng hợp từ các kiến thức cơ bản, cơ sở ngành, chuyên ngành được đào tạo kết hợp cùng với các kỹ năng cá nhân tự trang bị để tham gia vào các hoạt động phân tích, thiết kế, phát triển sản phẩm phần cứng, phần mềm chuyên dụng trong điện tử và viễn thông, hệ thống và giải pháp kỹ thuật.* | |
22 | CĐR8. Kỹ năng tra cứu, tìm hiểu chức năng, hoạt động của các mạch, thiết bị, hệ thống điện tử, viễn thông thông qua các hồ sơ thiết kế, các sổ tay kỹ thuật, các tài liệu hướng dẫn để giúp cho công việc khai thác, vận hành, bảo dưỡng trong thực tiễn. * | |
23 | CĐR9. Kỹ năng giám sát vận hành và nhận biết sự cố: vận dụng tốt những kiến thức đã học, vận dụng các bảng tham số, sơ đồ, thủ tục kiểm tra để xác định trạng thái hoạt động, chỉnh sửa tham số vận hành và nhận biết các sự cố. * | |
24 | CĐR10. Kỹ năng sử dụng các phần mềm chuyên dụng về thiết kế mạch, mạng, hệ thống viễn thông để thể hiện các sơ đồ nguyên lý, các mô hình, các sơ đồ lắp đặt.* | |
25 | CĐR11. Kỹ năng làm việc độc lập: có khả năng tham khảo các tài liệu kỹ thuật, học hỏi cách tích lũy kinh nghiệm, tay nghề để tự mình hoàn thành nhiệm vụ trong lĩnh vực rộng của ngành học trong điều kiện tình huống công việc yêu cầu.* | |
26 | CĐR12. Kỹ năng làm việc theo nhóm: có khả năng tham gia tích cực, có hiệu quả, đúng chức năng trong nhóm công việc.* | |
27 | CĐR13. Đạt trình độ Ngoại ngữ theo chuẩn Tiếng Anh cho các ngành không chuyên ngoại ngữ của Viện Đại học Mở Hà Nội (tương đương TOEIC 450); có khả năng đọc hiểu tài liệu tiếng Anh chuyên ngành.* | |
28 | CĐR14. Kỹ năng về tin học: sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại như các phần mềm văn phòng, phần mềm chuyên dụng trong kỹ thuật điện tử và viễn thông và hệ thống khai thác thông tin qua mạng máy tính.* | |
29 | CĐR15. Chấp hành tốt đường lối chính sách của Đảng và pháp luật Nhà nước, trong đó nắm vững và thực hiện tốt quy định liên quan đến lĩnh vực điện tử, viễn thông.* | |
30 | CĐR16. Có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức trách nhiệm trong công việc, có tinh thần làm việc tập thể. Có tác phong chuyên nghiệp; Có ý thức cầu thị, thường xuyên phấn đấu vươn lên nâng cao trình độ chuyên môn, quản lý và nghiệp vụ, luôn tìm tòi sáng tạo trong chuyên môn.* | |
31 | Theo anh/chị, nội dung chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần được cải tiến ở các phần nào sau đây (có thể chọn nhiều phần)* | |
32 | Theo anh/chị, chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần được bổ sung các kiến thức nào? | |
33 | Theo anh/chị, chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần được bổ sung các kỹ năng? | |
34 | Theo anh/chị, chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần được bổ sung gì về thái độ? | |
35 | Theo anh/chị, chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần thay đổi, điều chỉnh gì liên quan đến nội dung, cấu trúc chương trình đào tạo? | |
36 | Theo anh/chị, chương trình đào tạo của ngành mà anh/chị đã học cần thêm bớt hoặc tăng giảm nội dung các môn học cụ thể nào? | |
37 | Xin anh/chị nêu ý kiến cần cải tiến gì về các hoạt động đào tạo để sinh viên đáp ứng tốt yêu cầu thực tế (về phương pháp giảng dạy; về kiểm tra/đánh giá; về hoạt động nghiên cứu khoa học, các câu lạc bộ sinh viên, các hoạt động xã hội, thực hành, thực tập | |
38 | Xin anh/chị nêu ý kiến cần cải tiến gì về cơ sở vật chất để việc đào tạo phù hợp với yêu cầu thực tế (thư viện, phòng thí nghiệm, phòng máy tính/mạng internet, công cụ giáo vụ online, tài liệu/phần mềm học tập,...) | |
39 | Về mạng lưới cựu sinh viên Khoa...., xin anh/chị nêu ý kiến nhằm nâng cao tính phù hợp của tổ chức và tính hiệu quả của hoạt động | |